Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 尊重.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ton˧˧ ʨa̰ʔwŋ˨˩toŋ˧˥ tʂa̰wŋ˨˨toŋ˧˧ tʂawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˥ tʂawŋ˨˨ton˧˥ tʂa̰wŋ˨˨ton˧˥˧ tʂa̰wŋ˨˨

Động từ

sửa

tôn trọng

  1. Coi trọngquý mến.
    Tôn trọng thầy cô giáo.
    Tôn trọng phụ nữ.
  2. Tuân thủ, không coi thườngvi phạm.
    Tôn trọng luật lệ giao thông.
    Tôn trọng nội quy kỉ luật.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa