Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Khổ sâm”
n robot Thêm: fa:تلخبیان; sửa cách trình bày |
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes1) (#TASK3QUEUE) |
||
(Không hiển thị 34 phiên bản của 25 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng phân loại |
|||
{{Taxobox |
|||
| image = Kowhai flowers.jpg |
| image = Kowhai flowers.jpg |
||
| image_width = 260px |
| image_width = 260px |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
| unranked_divisio = [[Thực vật có hoa|Angiospermae]] |
| unranked_divisio = [[Thực vật có hoa|Angiospermae]] |
||
| unranked_classis = [[Thực vật hai lá mầm thật sự|Eudicots]] |
| unranked_classis = [[Thực vật hai lá mầm thật sự|Eudicots]] |
||
| unranked_ordo = [[Rosids]] |
| unranked_ordo = [[Nhánh hoa Hồng|Rosids]] |
||
| ordo = [[Bộ Đậu|Fabales]] |
| ordo = [[Bộ Đậu|Fabales]] |
||
| familia = [[Họ Đậu|Fabaceae]] |
| familia = [[Họ Đậu|Fabaceae]] |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
| genus = '''''Sophora''''' |
| genus = '''''Sophora''''' |
||
| subdivision_ranks = Các loài |
| subdivision_ranks = Các loài |
||
| subdivision = |
| subdivision = Xem văn bản. |
||
Xem văn bản. |
|||
}} |
}} |
||
[[Tập tin:Sophora |
[[Tập tin:Sophora macrocarpa 03.jpg|nhỏ|280px|S. macrocarpa]] |
||
'''Chi Khổ sâm''' ([[danh pháp khoa học]]: '''''Sophora''''') là một chi của khoảng 45 loài cây thân gỗ nhỏ và cây bụi trong [[phân họ Đậu]] (''Faboideae'') của [[họ Đậu]] (''Fabaceae''). Các loài trong chi này có nguồn gốc từ vùng đông nam [[châu Âu]] tới miền nam [[châu Á]], [[Australasia]], các đảo trên [[Thái Bình Dương]] và miền tây [[Nam Mỹ]]. |
'''Chi Khổ sâm''' ([[danh pháp|danh pháp khoa học]]: '''''Sophora''''') là một chi của khoảng 45 loài [[cây thân gỗ]] nhỏ và cây bụi trong [[phân họ Đậu]] (''Faboideae'') của [[họ Đậu]] (''Fabaceae''). Các loài trong chi này có nguồn gốc từ vùng đông nam [[châu Âu]] tới miền nam [[châu Á]], [[Australasia]], các đảo trên [[Thái Bình Dương]] và miền tây [[Nam Mỹ]]. |
||
Chi này trước đây có định nghĩa rộng, bao gồm nhiều loài mà hiện nay được xếp trong các chi khác, đáng chú ý là ''[[chi Hòe|Styphnolobium]]'' (hòe), với khác biệt rõ nét nhất là thiếu vi khuẩn [[cố định đạm]] ([[vi khuẩn nốt rễ]]) trên rễ, và ''[[chi Đậu Mescal|Calia]]'' (đậu Mescal). |
Chi này trước đây có định nghĩa rộng, bao gồm nhiều loài mà hiện nay được xếp trong các chi khác, đáng chú ý là ''[[chi Hòe|Styphnolobium]]'' (hòe), với khác biệt rõ nét nhất là thiếu vi khuẩn [[cố định đạm]] ([[vi khuẩn nốt rễ]]) trên rễ, và ''[[chi Đậu Mescal|Calia]]'' (đậu Mescal). |
||
Dòng 23: | Dòng 22: | ||
Tại [[New Zealand]] các loài trong chi ''Sophora'' được biết đến dưới tên gọi kowhai. |
Tại [[New Zealand]] các loài trong chi ''Sophora'' được biết đến dưới tên gọi kowhai. |
||
[[Toromiro]] (''Sophora toromiro'') trước đây là cây phổ biến trong các khu rừng của [[đảo Phục Sinh]]. Tuy nhiên, chúng đã bị đốn hạ trong quá trình tàn phá rừng trên đảo vào [[thế kỷ 18]], và sau đó bị tuyệt chủng trong tự nhiên. Loài cây này được tái trồng trên đảo trong một dự án khoa học do [[Vườn thực vật Hoàng gia Kew]] và [[Vườn thực vật Göteborg]] chủ trì, trong đó các cây duy nhất còn lại của loài này với nguồn gốc rõ ràng đã được trồng trong thập niên 1960 từ các hạt do [[Thor Heyerdahl]] thu thập. |
[[Toromiro]] (''Sophora toromiro'') trước đây là cây phổ biến trong các khu rừng của [[đảo Phục Sinh]]. Tuy nhiên, chúng đã bị đốn hạ trong quá trình tàn phá rừng trên đảo vào [[thế kỷ 18]], và sau đó bị [[tuyệt chủng trong tự nhiên]]. Loài cây này được tái trồng trên đảo trong một dự án khoa học do [[Vườn thực vật hoàng gia Kew|Vườn thực vật Hoàng gia Kew]] và [[Vườn thực vật Göteborg]] chủ trì, trong đó các cây duy nhất còn lại của loài này với nguồn gốc rõ ràng đã được trồng trong thập niên 1960 từ các hạt do [[Thor Heyerdahl]] thu thập. |
||
''Sophora macrocarpa'' là loài cây gỗ nhỏ có nguồn gốc từ [[Chile]], được gọi tại đây là ''mayo'' hay ''mayú''. |
''Sophora macrocarpa'' là loài cây gỗ nhỏ có nguồn gốc từ [[Chile]], được gọi tại đây là ''mayo'' hay ''mayú''. |
||
Dòng 32: | Dòng 31: | ||
* ''[[Sophora chathamica]]'' <small>Cockayne</small>: Kowhai bờ biển ([[New Zealand]]) |
* ''[[Sophora chathamica]]'' <small>Cockayne</small>: Kowhai bờ biển ([[New Zealand]]) |
||
* ''[[Sophora chrysophylla]]'' <small>(Salisb.) [[Berthold Carl Seemann|Seem.]]</small>: Mamane ([[Hawaii]]) |
* ''[[Sophora chrysophylla]]'' <small>(Salisb.) [[Berthold Carl Seemann|Seem.]]</small>: Mamane ([[Hawaii]]) |
||
* ''[[Sophora davidii]]'' <small>Kom.ex Pavol.</small>:[[Tập tin:Sophora davidii 2.jpg| |
* ''[[Sophora davidii]]'' <small>Kom.ex Pavol.</small>:[[Tập tin:Sophora davidii 2.jpg|nhỏ|280px|S.davidii]] |
||
* ''[[Sophora fernandeziana]]'' <small>(Phil.)Skottsb. </small>: ([[quần đảo Juan Fernández]]) |
* ''[[Sophora fernandeziana]]'' <small>(Phil.)Skottsb. </small>: ([[quần đảo Juan Fernández]]) |
||
* ''[[Sophora flavescens]]'' <small>Aiton</small>: Khổ sâm |
* ''[[Sophora flavescens]]'' <small>Aiton</small>: Khổ sâm |
||
Dòng 44: | Dòng 43: | ||
* ''[[Sophora longicarinata]]'' <small>G.Simpson & J.S.Thomson</small>: Kowhai (New Zealand) |
* ''[[Sophora longicarinata]]'' <small>G.Simpson & J.S.Thomson</small>: Kowhai (New Zealand) |
||
* ''[[Sophora macrocarpa]]'' <small>[[James Edward Smith|Sm.]] </small>: (Chile) |
* ''[[Sophora macrocarpa]]'' <small>[[James Edward Smith|Sm.]] </small>: (Chile) |
||
* ''[[Sophora mairei]]'' <small>Pamp.</small>: Hòe Vân Nam |
* ''[[Sophora mairei]]'' <small>Pamp.</small>: Hòe Vân Nam |
||
* ''[[Sophora masafuerana]]'' <small>Skottsb.</small>: (quần đảo Juan Fernández) |
* ''[[Sophora masafuerana]]'' <small>Skottsb.</small>: (quần đảo Juan Fernández) |
||
* ''[[Sophora microphylla]]'' <small>Aiton</small>: Kowhai lá nhỏ (New Zealand) |
* ''[[Sophora microphylla]]'' <small>Aiton</small>: Kowhai lá nhỏ (New Zealand) |
||
Dòng 53: | Dòng 52: | ||
* ''[[Sophora pachycarpa]]'' <small>Schrenk cũ C. A. Mey.</small>: Iran |
* ''[[Sophora pachycarpa]]'' <small>Schrenk cũ C. A. Mey.</small>: Iran |
||
* ''[[Sophora prostrata]]'' <small>Buchanan</small>: Kowhai lùn, Kowhai bò (New Zealand) |
* ''[[Sophora prostrata]]'' <small>Buchanan</small>: Kowhai lùn, Kowhai bò (New Zealand) |
||
* ''[[Sophora subprostrata]]'' <small>Chun & T.C.Chen</small>: Hòe cành mềm (Quảng Tây) |
* ''[[Sophora subprostrata]]'' <small>Chun & T.C.Chen</small>: Hòe cành mềm ([[Quảng Tây]]) |
||
* ''[[Sophora tetraptera]]'' <small>[[Johann Sebastian Mueller|J.F.Muell.]]</small>: Kowhai lá lớn, Taupo Kowhai (New Zealand) |
* ''[[Sophora tetraptera]]'' <small>[[Johann Sebastian Mueller|J.F.Muell.]]</small>: Kowhai lá lớn, Taupo Kowhai (New Zealand) |
||
* ''[[Sophora tomentosa]]'' <small>L.</small>: Necklace Pod, Mamane (bờ biển vùng nhiệt đới) |
* ''[[Sophora tomentosa]]'' <small>L.</small>: Necklace Pod, Mamane (bờ biển vùng nhiệt đới) |
||
* ''[[Sophora tonkinensis]]'' <small>Gagnep.</small>: |
* ''[[Hòe Bắc Bộ|Sophora tonkinensis]]'' <small>Gagnep.</small>: |
||
* ''[[Sophora toromiro]]'' <small>[[Carl Skottsberg|Skottsb.]]</small>: [[Toromiro]] ([[đảo Phục Sinh]]) |
* ''[[Sophora toromiro]]'' <small>[[Carl Skottsberg|Skottsb.]]</small>: [[Toromiro]] ([[đảo Phục Sinh]]) |
||
* ''[[Sophora velutina]]'' <small>Lindl.</small>: |
* ''[[Sophora velutina]]'' <small>Lindl.</small>: |
||
* ''[[Sophora violacea]]'' <small>Thwaites</small>: |
* ''[[Sophora violacea]]'' <small>Thwaites</small>: |
||
==Chú thích== |
|||
== Tham khảo và liên kết ngoài == |
|||
{{ |
{{Tham khảo|30em}} |
||
⚫ | |||
==Tham khảo== |
|||
{{wikispecies|Sophora}} |
|||
{{Thể loại Commons|Sophora}} |
|||
⚫ | * [http://www.ars-grin.gov/cgi-bin/npgs/html/splist.pl?11294 Germplasm Resources Information Network: ''Sophora''] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20081015011805/http://www.ars-grin.gov/cgi-bin/npgs/html/splist.pl?11294 |date=2008-10-15 }} |
||
* [http://www.chilebosque.cl/shrb/smacr.html Hình ảnh của ''Sophora macrocarpa'' từ ''Chilebosque''] |
* [http://www.chilebosque.cl/shrb/smacr.html Hình ảnh của ''Sophora macrocarpa'' từ ''Chilebosque''] |
||
* Heenan P.B, de Lange P.J, Wilton A.D. (2001) "Sophora (Fabaceae) tại New Zealand: phân loại, phân bổ và địa sinh học." ''New Zealand Journal of Botany''. 39: 17-53 [http://www.rsnz.org/publish/nzjb/2001/3.php trực tuyến] |
* Heenan P.B, de Lange P.J, Wilton A.D. (2001) "Sophora (Fabaceae) tại New Zealand: phân loại, phân bổ và địa sinh học." ''New Zealand Journal of Botany''. 39: 17-53 [http://www.rsnz.org/publish/nzjb/2001/3.php trực tuyến] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20080706005954/http://www.rsnz.org/publish/nzjb/2001/3.php |date = ngày 6 tháng 7 năm 2008}} |
||
* Yakovlev G. P. 1967. Zametki po sistematike i geographii roda ''Sophora'' L. i blizkikh rodov. Systematical and geographical studies of genus ''Sophora'' L. and allied genera. ''Trudy Leningradsk. Khim.-Farm. Inst.'' 21: 42-62. |
* Yakovlev G. P. 1967. Zametki po sistematike i geographii roda ''Sophora'' L. i blizkikh rodov. Systematical and geographical studies of genus ''Sophora'' L. and allied genera. ''Trudy Leningradsk. Khim.-Farm. Inst.'' 21: 42-62. |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Chi Khổ sâm| ]] |
||
[[Thể loại:Sophoreae|S]] |
|||
[[af:Sophora]] |
|||
[[id:Sophora]] |
|||
[[da:Sophora]] |
|||
[[et:Keepuu]] |
|||
[[en:Sophora]] |
|||
[[es:Sophora]] |
|||
[[eo:Sophora]] |
|||
[[fa:تلخبیان]] |
|||
[[fr:Sophora]] |
|||
[[it:Sophora]] |
|||
[[la:Sophora]] |
|||
[[to:Sophora]] |
|||
[[lt:Sofora]] |
|||
[[nl:Sophora]] |
|||
[[pl:Szupin]] |
|||
[[pt:Sophora]] |
|||
[[ro:Sophora]] |
|||
[[ru:Софора]] |
|||
[[sq:Sophora]] |
|||
[[simple:Sophora]] |
|||
[[sv:Soforasläktet]] |
|||
[[tr:Sofora]] |
|||
[[yi:סאפארא]] |
Bản mới nhất lúc 11:45, ngày 9 tháng 3 năm 2023
Chi Khổ sâm | |
---|---|
Sophora tetraptera | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Sophoreae |
Chi (genus) | Sophora |
Các loài | |
Xem văn bản. |
Chi Khổ sâm (danh pháp khoa học: Sophora) là một chi của khoảng 45 loài cây thân gỗ nhỏ và cây bụi trong phân họ Đậu (Faboideae) của họ Đậu (Fabaceae). Các loài trong chi này có nguồn gốc từ vùng đông nam châu Âu tới miền nam châu Á, Australasia, các đảo trên Thái Bình Dương và miền tây Nam Mỹ.
Chi này trước đây có định nghĩa rộng, bao gồm nhiều loài mà hiện nay được xếp trong các chi khác, đáng chú ý là Styphnolobium (hòe), với khác biệt rõ nét nhất là thiếu vi khuẩn cố định đạm (vi khuẩn nốt rễ) trên rễ, và Calia (đậu Mescal).
Tại New Zealand các loài trong chi Sophora được biết đến dưới tên gọi kowhai.
Toromiro (Sophora toromiro) trước đây là cây phổ biến trong các khu rừng của đảo Phục Sinh. Tuy nhiên, chúng đã bị đốn hạ trong quá trình tàn phá rừng trên đảo vào thế kỷ 18, và sau đó bị tuyệt chủng trong tự nhiên. Loài cây này được tái trồng trên đảo trong một dự án khoa học do Vườn thực vật Hoàng gia Kew và Vườn thực vật Göteborg chủ trì, trong đó các cây duy nhất còn lại của loài này với nguồn gốc rõ ràng đã được trồng trong thập niên 1960 từ các hạt do Thor Heyerdahl thu thập.
Sophora macrocarpa là loài cây gỗ nhỏ có nguồn gốc từ Chile, được gọi tại đây là mayo hay mayú.
Một số loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Sophora albescens (Rehder) C.Y.Ma:
- Sophora alopecuroides L.: Khổ đậu
- Sophora cassioides (Phil.) Sparre :hay Sophora macnabiana Skottsb. : Pelu (Chile)
- Sophora chathamica Cockayne: Kowhai bờ biển (New Zealand)
- Sophora chrysophylla (Salisb.) Seem.: Mamane (Hawaii)
- Sophora davidii Kom.ex Pavol.:
- Sophora fernandeziana (Phil.)Skottsb. : (quần đảo Juan Fernández)
- Sophora flavescens Aiton: Khổ sâm
- Sophora fulvida (Allan)Heenan & de Lange: Waitakere Kowhai (New Zealand)
- Sophora glauca DC.: Hòe lông tro
- Sophora godleyi Heenan & de Lange: Godley Kowhai, Papa Kowhai (New Zealand)
- Sophora howinsula (Oliv.) P. S. Green: Lord Howe, Australia
- Sophora inhambanensis Klotzsch:
- Sophora koreensis Nakai: Triều Tiên
- Sophora lehmannii (Bunge) Kuntze :
- Sophora longicarinata G.Simpson & J.S.Thomson: Kowhai (New Zealand)
- Sophora macrocarpa Sm. : (Chile)
- Sophora mairei Pamp.: Hòe Vân Nam
- Sophora masafuerana Skottsb.: (quần đảo Juan Fernández)
- Sophora microphylla Aiton: Kowhai lá nhỏ (New Zealand)
- Sophora mollis (Royle) Graham cũ Baker:
- Sophora molloyi Heenan & de Lange: Kowhai eo biển Cook (New Zealand)
- Sophora moorcroftiana Benth.:
- Sophora nuttalliana B. L. Turner:
- Sophora pachycarpa Schrenk cũ C. A. Mey.: Iran
- Sophora prostrata Buchanan: Kowhai lùn, Kowhai bò (New Zealand)
- Sophora subprostrata Chun & T.C.Chen: Hòe cành mềm (Quảng Tây)
- Sophora tetraptera J.F.Muell.: Kowhai lá lớn, Taupo Kowhai (New Zealand)
- Sophora tomentosa L.: Necklace Pod, Mamane (bờ biển vùng nhiệt đới)
- Sophora tonkinensis Gagnep.:
- Sophora toromiro Skottsb.: Toromiro (đảo Phục Sinh)
- Sophora velutina Lindl.:
- Sophora violacea Thwaites:
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Chi Khổ sâm |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Khổ sâm. |
- Germplasm Resources Information Network: Sophora Lưu trữ 2008-10-15 tại Wayback Machine
- Hình ảnh của Sophora macrocarpa từ Chilebosque
- Heenan P.B, de Lange P.J, Wilton A.D. (2001) "Sophora (Fabaceae) tại New Zealand: phân loại, phân bổ và địa sinh học." New Zealand Journal of Botany. 39: 17-53 trực tuyến Lưu trữ 2008-07-06 tại Wayback Machine
- Yakovlev G. P. 1967. Zametki po sistematike i geographii roda Sophora L. i blizkikh rodov. Systematical and geographical studies of genus Sophora L. and allied genera. Trudy Leningradsk. Khim.-Farm. Inst. 21: 42-62.