Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chris Crowe”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes, replaced: → (164), added orphan tag |
n Di chuyển từ Category:Tiền đạo bóng đá đến Category:Tiền đạo bóng đá nam dùng Cat-a-lot |
||
(Không hiển thị 3 phiên bản của 3 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{ |
{{Mồ côi|date=tháng 7 2020}} |
||
{{Infobox football biography |
{{Infobox football biography |
||
|name = Chris Crowe |
|name = Chris Crowe |
||
Dòng 53: | Dòng 52: | ||
==Sự nghiệp câu lạc bộ== |
==Sự nghiệp câu lạc bộ== |
||
Sinh ra ở [[Newcastle upon Tyne]], Crowe thi đấu cho [[Leeds United F.C.|Leeds United]], [[Blackburn Rovers F.C.|Blackburn Rovers]], [[Wolverhampton Wanderers F.C.|Wolverhampton Wanderers]], [[Nottingham Forest F.C.|Nottingham Forest]], [[Bristol City F.C.|Bristol City]], [[Walsall F.C.|Walsall]] và [[Bath City F.C.|Bath City]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.neilbrown.newcastlefans.com/player/chriscrowe.html|title=Profile| |
Sinh ra ở [[Newcastle upon Tyne]], Crowe thi đấu cho [[Leeds United F.C.|Leeds United]], [[Blackburn Rovers F.C.|Blackburn Rovers]], [[Wolverhampton Wanderers F.C.|Wolverhampton Wanderers]], [[Nottingham Forest F.C.|Nottingham Forest]], [[Bristol City F.C.|Bristol City]], [[Walsall F.C.|Walsall]] và [[Bath City F.C.|Bath City]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.neilbrown.newcastlefans.com/player/chriscrowe.html|title=Profile|access-date =8 tháng 3 năm 2015|publisher=Post War English & Scottish Football League A - Z Player's Transfer Database}}</ref><ref name = "NFT">{{NFT player|pid=24818|access-date =8 tháng 3 năm 2015}}</ref> |
||
==Sự nghiệp quốc tế== |
==Sự nghiệp quốc tế== |
||
Dòng 62: | Dòng 61: | ||
{{DEFAULTSORT:Crowe, Chris}} |
{{DEFAULTSORT:Crowe, Chris}} |
||
[[Thể loại:Sinh 1939]] |
[[Thể loại:Sinh năm 1939]] |
||
[[Thể loại:Mất 2003]] |
[[Thể loại:Mất năm 2003]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Anh]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Anh]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Anh]] |
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Anh]] |
||
Dòng 74: | Dòng 73: | ||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Bath City F.C.]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Bath City F.C.]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá English Football League]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá English Football League]] |
||
[[Thể loại:Tiền đạo bóng đá]] |
[[Thể loại:Tiền đạo bóng đá nam]] |
Bản mới nhất lúc 10:27, ngày 13 tháng 1 năm 2024
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 11 tháng 6 năm 1939 | ||
Nơi sinh | Newcastle upon Tyne, Anh | ||
Ngày mất | 30 tháng 4 năm 2003 | (63 tuổi)||
Nơi mất | Bristol, Anh | ||
Vị trí | Tiền đạo tầm xa, Outside right | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Leeds United | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1956–1960 | Leeds United | 98 | (27) |
1960–1962 | Blackburn Rovers | 51 | (6) |
1962–1964 | Wolverhampton Wanderers | 83 | (24) |
1964–1967 | Nottingham Forest | 73 | (12) |
1967–1969 | Bristol City | 67 | (13) |
1969–1970 | Walsall | 13 | (1) |
1970–1971 | Bath City | ||
Tổng cộng | 382 | (83) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1962 | Anh | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Chris Crowe (11 tháng 6 năm 1939 – 30 tháng 4 năm 2003) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền đạo tầm xa và outside right
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh ra ở Newcastle upon Tyne, Crowe thi đấu cho Leeds United, Blackburn Rovers, Wolverhampton Wanderers, Nottingham Forest, Bristol City, Walsall và Bath City.[1][2]
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Crowe có 1 lần ra sân cho đội tuyển quốc gia Anh năm 1962.[2][3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Profile”. Post War English & Scottish Football League A - Z Player's Transfer Database. Truy cập 8 tháng 3 năm 2015.
- ^ a b “Chris Crowe”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 8 tháng 3 năm 2015.
- ^ Bản mẫu:Englandstats
Thể loại:
- Sinh năm 1939
- Mất năm 2003
- Cầu thủ bóng đá Anh
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Anh
- Cầu thủ bóng đá Leeds United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Blackburn Rovers F.C.
- Cầu thủ bóng đá Wolverhampton Wanderers F.C.
- Cầu thủ bóng đá Nottingham Forest F.C.
- Cầu thủ bóng đá Bristol City F.C.
- Cầu thủ bóng đá Walsall F.C.
- Cầu thủ bóng đá Bath City F.C.
- Cầu thủ bóng đá English Football League
- Tiền đạo bóng đá nam