Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bercial”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Infobox City | official_name = Bercial, Tây Ban Nha | nickname = | image_flag = | image_seal = | image_map = | map_caption = | subdivision_type = Quốc gia | subdiv…” |
n robot Thêm: en:Bercial |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
[[ca:Bercial]] |
[[ca:Bercial]] |
||
[[en:Bercial]] |
|||
[[es:Bercial]] |
[[es:Bercial]] |
||
[[it:Bercial]] |
[[it:Bercial]] |
Phiên bản lúc 05:57, ngày 4 tháng 3 năm 2009
Bercial, Tây Ban Nha | |
---|---|
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Castile và León |
Tỉnh | Segovia |
Đô thị | Bercial |
Thủ phủ | Bercial |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 20 km2 (8 mi2) |
Dân số (2004) | |
• Tổng cộng | 119 |
• Mật độ | 6,0/km2 (200/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 40144 |
Bercial là một đô thị ở tỉnh Segovia, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số năm 2004 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha, đô thị này có dân số 119 người.