Bước tới nội dung

Astyanax

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Astyanax
Astyanax mexicanus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Characiformes
Họ: Characidae
Phân họ: incertae sedis
Chi: Astyanax
S. F. Baird & Girard, 1854
Loài điển hình
Astyanax argentatus
Baird & Girard, 1854
Các đồng nghĩa

Anoptichthys Hubbs & Innes, 1936
Bertoniolus Fowler, 1918
Bramocharax Gill, 1877 [1]
Evenichthys Whitley, 1935
Poecilurichthys Gill, 1858
Psalidodon Eigenmann, 1911
Zygogaster Eigenmann, 1913

Astyanax là một chi cá nước ngọt trong họ cá hoàng đế Characidae thuộc bộ cá chép mỡ Characiformes.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện hành có 147 loài được ghi nhận trong chi này:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f Schmitter-Soto, Juan J. (2016). “A phylogeny of Astyanax (Characiformes: Characidae) in Central and North America”. Zootaxa. 4109 (2): 101–130. doi:10.11646/zootaxa.4109.2.1.
  2. ^ a b c Lucena, C.A.S.d. & Soares, H.G. (2016). “Review of species of the Astyanax bimaculatus "caudal peduncle spot" subgroup sensu Garutti & Langeani (Characiformes, Characidae) from the rio La Plata and rio São Francisco drainages and coastal systems of southern Brazil and Uruguay”. Zootaxa. 4072 (1): 101–125. doi:10.11646/zootaxa.4072.1.5.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  3. ^ Bertaco, V.A. & Vigo, A.C. (2015). “A new species of Astyanax Baird & Girard (Ostariophysi: Characidae) from the rio Taquari-Antas basin, southern Brazil” (PDF). Neotropical Ichthyology. 13 (2): 265–272. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  4. ^ a b c d e Garavello, J.C.; Sampaio, F.A.A. (2010). “Five new species of genus Astyanax Baird & Girard, 1854 from Rio Iguaçu, Paraná, Brazil (Ostariophysi, Characiformes, Characidae)” (PDF). Brazilian Journal of Biology. 70 (3): 847–865. doi:10.1590/s1519-69842010000400016.
  5. ^ a b c Lucena, C.A.S.d., Castro, J.B. & Bertaco, V.A. (2013). “Three new species of Astyanax from drainages of southern Brazil (Characiformes: Characidae)”. Neotropical Ichthyology. 11 (3): 537–552. doi:10.1590/s1679-62252013000300007.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  6. ^ Bertaco, V.A. (2014). Astyanax douradilho, a new characid fish from the rio Tramandaí system, southern Brazil (Characiformes: Characidae)” (PDF). Zootaxa. 3794 (3): 492–500. doi:10.11646/zootaxa.3794.3.10. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017.
  7. ^ Ingenito, L.F.S. & Duboc, L.F. (2014). “A new species of Astyanax (Ostariophysi: Characiformes: Characidae) from the upper rio Iguaçu basin, southern Brazil”. Neotropical Ichthyology. 12 (2): 281–290. doi:10.1590/1982-0224-20130117.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  8. ^ Oliveira, C.A.M., Abilhoa, V. & Pavanelli, C.S. (2013). Astyanax guaricana (Ostariophysi: Characidae), a new species from the rio Cubatão drainage, Paraná State, Southern Brazil”. Neotropical Ichthyology. 11 (2): 291–296. doi:10.1590/s1679-62252013000200007.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  9. ^ Marinho, M.M.F., Camelier, P. & Birindelli, J.L.O. (2015). “Redescription of Astyanax guianensis Eigenmann, 1909 (Characiformes: Characidae), a poorly known and widespread fish from the Amazon, Orinoco and Guiana Shield drainages” (PDF). Zootaxa. 3931 (4): 568–578. doi:10.11646/zootaxa.3931.4.6. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  10. ^ Camelier, P. & Zanata, A.M. (2014). “A new species of Astyanax Baird & Girard (Characiformes: Characidae) from the Rio Paraguaçu basin, Chapada Diamantina, Bahia, Brazil, with comments on bony hooks on all fins”. Journal of Fish Biology. 84 (2): 475–490. doi:10.1111/jfb.12295.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  11. ^ Freitas, M.R.M., Lucinda, P.H.F. & Lucena, C.A.S. (2015). “Redescription of Astyanax novae Eigenmann, 1911 (Teleostei: Characidae)”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 26 (2): 183–192.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  12. ^ Lucena, C.A.S.d., Bertaco, V.A. & Berbigier, G. (2013). “A new species of Astyanax from headwater streams of southern Brazil (Characiformes: Characidae)”. Zootaxa. 3700 (2): 226–236.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  13. ^ Tagliacollo, V.A., Britzke, R., Silva, G.S.C. & Benine, R.C. (2011). “Astyanax pirapuan: a new characid species from the upper Rio Paraguay system, Mato Grosso, Central Brazil (Characiformes, Characidae)”. Zootaxa. 2749: 40–46.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]