Bước tới nội dung

Natri metam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Natri metam[1]
Danh pháp IUPACNatri methylaminometanđithioat
Tên kháccarbathion
carbothion
Metamnatri
Metam-natri
Nhận dạng
Số CAS137-42-8
PubChem5366415
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Na+].[S-]C(=S)NC

InChI
đầy đủ
  • 1/C2H5NS2.Na/c1-3-2(4)5;/h1H3,(H2,3,4,5);/q;+1/p-1
Thuộc tính
Công thức phân tửC2H4NNaS2
Khối lượng mol129,18076 g/mol
Bề ngoàichất rắn tinh thể màu trắng[2]
Điểm nóng chảy 110 °C (383 K; 230 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước72,2 g/100 mL (20 ℃)[2]
Độ hòa tanít tan trong axeton, etanol, dầu hỏa, xylen và thực tế không tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ khác[3]
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Natri metam là một hợp chất hóa học hữu cơ có công thức C2H4NNaS2. Nó được dùng làm thuốc phun mặt đất để tạo ra thuốc trừ dịch hại, thuốc diệt cỏthuốc diệt nấm. Nó là một trong những thuốc trừ dịch hại phổ biến nhất được dùng tại Hoa Kỳ, với khoảng xấp xỉ 60 triệu pound được sử dụng năm 2001.[4] Natri metam là muối natri của gốc methyldithiocarbamat.

Natri metam có thể được điều chế từ methylamin, carbon disulfidenatri hydroxide; hay từ methyl isothiocyanat và natri bisulfide.[1]

Khi ở ngoài môi trường, natri metam phân hủy tạo ra methyl isothiocyanat.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Merck Index, 11th Edition, 5860.
  2. ^ a b Natri metam trên GESTIS (bằng tiếng Đức). Truy cập 27 tháng 11 năm 2020.
  3. ^ Natri metam trên toxnet.nlm.nlh.gov. Truy cập 27 tháng 11 năm 2020.
  4. ^ Đánh giá thị trường thuốc trừ dịch hại 2000-2001, U.S. Environmental Protection Agency
  5. ^ Review of Metham Sodium, Dazomet, Methylisothiocyanate (MITC) Lưu trữ 2009-07-13 tại Wayback Machine, Australian Pesticides and Veterinary Medicines Authority, June 1997