Bước tới nội dung

Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (Bảng C)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng C - Giải vô địch bóng đá thế giới 2006, là một trong tám bảng đấu thuộc World Cup 2006. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 10 tháng 6 năm 2006, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 21 tháng 6 năm 2006.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Argentina 3 2 1 0 8 1 +7 7 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Hà Lan 3 2 1 0 3 1 +2 7
3  Bờ Biển Ngà 3 1 0 2 5 6 −1 3
4  Serbia và Montenegro 3 0 0 3 2 10 −8 0
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tie-breaking criteria

Múi giờ địa phương là UTC+2.

Argentina v Bờ Biển Ngà

[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina 2–1 Bờ Biển Ngà
Crespo  24'
Saviola  38'
Chi tiết Drogba  82'
Khán giả: 49.480
Trọng tài: Frank De Bleeckere (Bỉ)
Argentina
Bờ Biển Ngà
Argentina
ARGENTINA:
TM 1 Roberto Abbondanzieri
HVP 21 Nicolás Burdisso
TrV 2 Roberto Ayala
HVT 6 Gabriel Heinze Thẻ vàng 48'
TVL 5 Esteban Cambiasso
TVL 8 Javier Mascherano
TVP 18 Maxi Rodríguez
TVC 10 Juan Román Riquelme Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
TVT 3 Juan Pablo Sorín (c)
TĐL 7 Javier Saviola Thẻ vàng 41' Thay ra sau 75 phút 75'
9 Hernán Crespo Thay ra sau 64 phút 64'
Vào thay người:
14 Rodrigo Palacio Vào sân sau 64 phút 64'
TV 22 Luis González Thẻ vàng 81' Vào sân sau 75 phút 75'
TV 16 Pablo Aimar Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
Huấn luyện viên trưởng:
José Pekerman
Bờ Biển Ngà
BỜ BIỂN NGÀ:
TM 1 Jean-Jacques Tizié
HVP 21 Emmanuel Eboué Thẻ vàng 62'
TrV 4 Kolo Touré
TrV 12 Abdoulaye Méïté
HVT 3 Arthur Boka
TVP 18 Abdul Kader Keïta Thay ra sau 77 phút 77'
TVG 5 Didier Zokora
TVG 19 Yaya Touré
TVT 2 Kanga Akale Thay ra sau 62 phút 62'
TĐL 8 Bonaventure Kalou Thay ra sau 55 phút 55'
11 Didier Drogba (c) Thẻ vàng 90+1'
Vào thay người:
15 Aruna Dindane Vào sân sau 55 phút 55'
14 Bakary Koné Vào sân sau 62 phút 62'
9 Arouna Koné Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Henri Michel

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Javier Saviola (Argentina)

Trợ lý trọng tài:
Peter Hermans (Bỉ)
Walter Vromans (Bỉ)
Trọng tài thứ tư:
Éric Poulat (Pháp)
Trọng tài thứ năm:
Vincent Texier (Pháp)

Serbia và Montenegro v Hà Lan

[sửa | sửa mã nguồn]
Serbia và Montenegro 0–1 Hà Lan
Chi tiết Robben  18'
Khán giả: 43.000
Trọng tài: Markus Merk (Đức)
Serbia và Montenegro
Hà Lan
Serbia và Montenegro
SERBIA VÀ MONTENEGRO:
TM 1 Dragoslav Jevrić
HVP 14 Nenad Đorđević Thay ra sau 43 phút 43'
TrV 6 Goran Gavrančić Thẻ vàng 90'
TrV 20 Mladen Krstajić
HVT 3 Ivica Dragutinović Thẻ vàng 81'
TVP 17 AHVTert Nađ
TVG 10 Dejan Stanković Thẻ vàng 34'
TVG 4 Igor Duljaj
TVT 11 Predrag Đorđević
8 Mateja Kežman Thay ra sau 67 phút 67'
9 Savo Milošević (c) Thay ra sau 46 phút 46'
Vào thay người:
TV 7 Ognjen Koroman Thẻ vàng 64' Vào sân sau 43 phút 43'
19 Nikola Žigić Vào sân sau 46 phút 46'
TV 21 Danijel Ljuboja Vào sân sau 67 phút 67'
Huấn luyện viên trưởng:
Ilija Petković
Hà Lan
HÀ LAN:
TM 1 Edwin van der Sar (c)
HVP 14 John Heitinga Thẻ vàng 85'
TrV 4 Joris Mathijsen Thay ra sau 86 phút 86'
TrV 13 André Ooijer
HVT 5 Giovanni van Bronckhorst Thẻ vàng 56'
TVP 18 Mark van Bommel Thay ra sau 60 phút 60'
TVG 20 Wesley Sneijder
TVT 8 Phillip Cocu
CP 17 Robin van Persie
9 Ruud van Nistelrooy Thay ra sau 69 phút 69'
CT 11 Arjen Robben
Vào thay người:
TV 6 Denny Landzaat Vào sân sau 60 phút 60'
7 Dirk Kuyt Vào sân sau 69 phút 69'
HV 3 Khalid Boulahrouz Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Marco van Basten

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Arjen Robben (Hà Lan)

Trợ lý trọng tài:
Christian Schraer (Đức)
Jan-Hendrik Salver (Đức)
Trọng tài thứ tư:
Mohamed Guezzaz (Maroc)
Trọng tài thứ năm:
Brahim Djezzar (Algérie)

Argentina v Serbia và Montenegro

[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina 6–0 Serbia và Montenegro
Rodríguez  6'41'
Cambiasso  31'
Crespo  78'
Tévez  84'
Messi  88'
Chi tiết
Khán giả: 52.000
Trọng tài: Roberto Rosetti (Ý)
Argentina
Serbia và Montenegro
Argentina
ARGENTINA:
TM 1 Roberto Abbondanzieri
HVP 21 Nicolás Burdisso
TrV 2 Roberto Ayala
TrV 6 Gabriel Heinze
HVT 3 Juan Pablo Sorín (c)
TVL 8 Javier Mascherano
TVP 18 Maxi Rodríguez Thay ra sau 75 phút 75'
TVT 22 Lucho González Thay ra sau 17 phút 17'
TVC 10 Juan Román Riquelme
7 Javier Saviola Thay ra sau 59 phút 59'
9 Hernán Crespo Thẻ vàng 36'
Vào thay người:
TV 5 Esteban Cambiasso Vào sân sau 17 phút 17'
11 Carlos Tévez Vào sân sau 59 phút 59'
19 Lionel Messi Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên trưởng:
José Pekerman
Serbia và Montenegro
SERBIA VÀ MONTENEGRO:
TM 1 Dragoslav Jevrić
HVP 4 Igor Duljaj
TrV 6 Goran Gavrančić
TrV 15 Milan Dudić
HVT 20 Mladen Krstajić Thẻ vàng 42'
TVL 17 AHVTert Nađ Thẻ vàng 27' Thay ra sau 46 phút 46'
TVP 7 Ognjen Koroman Thẻ vàng 7' Thay ra sau 50 phút 50'
TVT 10 Dejan Stanković
TVC 11 Predrag Đorđević
8 Mateja Kežman Thẻ đỏ 65'
9 Savo Milošević (c) Thay ra sau 70 phút 70'
Vào thay người:
TV 2 Ivan Ergić Vào sân sau 46 phút 46'
TV 21 Danijel Ljuboja Vào sân sau 50 phút 50'
TV 18 Zvonimir Vukić Vào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên trưởng:
Ilija Petković

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Juan Román Riquelme (Argentina)

Trợ lý trọng tài:
Cristiano Copelli (Ý)
Alessandro Stagnoli (Ý)
Trọng tài thứ tư:
Essam Abd El Fatah (Ai Cập)
Trọng tài thứ năm:
Dramane Danté (Mali)

Hà Lan v Bờ Biển Ngà

[sửa | sửa mã nguồn]
Hà Lan 2–1 Bờ Biển Ngà
van Persie  23'
van Nistelrooy  27'
Chi tiết B. Koné  39'
Hà Lan
Bờ Biển Ngà
Hà Lan
HÀ LAN:
TM 1 Edwin van der Sar (c)
HVP 14 John Heitinga Thay ra sau 60 phút 60'
TrV 4 Joris Mathijsen Thẻ vàng 35'
TrV 13 Andre Ooijer
HVT 5 Giovanni van Bronckhorst
TVP 18 Mark van Bommel Thẻ vàng 58'
TVG 20 Wesley Sneijder Thay ra sau 50 phút 50'
TVT 8 Phillip Cocu
CP 17 Robin van Persie
9 Ruud van Nistelrooy Thay ra sau 73 phút 73'
CT 11 Arjen Robben Thẻ vàng 34'
Vào thay người:
HV 3 Khalid Boulahrouz Vào sân sau 50 phút 50'
TV 10 Rafael van der Vaart Vào sân sau 60 phút 60'
TV 6 Denny Landzaat Thẻ vàng 90+4' Vào sân sau 73 phút 73'
Huấn luyện viên trưởng:
Marco van Basten
Bờ Biển Ngà
BỜ BIỂN NGÀ:
TM 1 Jean-Jacques Tizié
HVP 21 Emmanuel Eboué
TrV 4 Kolo Touré
TrV 12 Abdoulaye Méïté
HVT 3 Arthur Boka Thẻ vàng 66'
TVP 14 Bakari Kone Thay ra sau 62 phút 62'
TVG 19 Yaya Touré
TVG 5 Didier Zokora Thẻ vàng 25'
TVT 22 Romaric Thay ra sau 62 phút 62'
9 Arouna Koné Thay ra sau 73 phút 73'
11 Didier Drogba (c) Thẻ vàng 41'
Vào thay người:
TV 10 Gilles Yapi Yapo Vào sân sau 62 phút 62'
15 Aruna Dindane Vào sân sau 62 phút 62'
TV 2 Kanga Akale Vào sân sau 73 phút 73'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Henri Michel

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Arjen Robben (Hà Lan)

Trợ lý trọng tài:
Marco Rodríguez (México)
José Luis Camargo (México)
Trọng tài thứ tư:
Fernando Tamayo (Ecuador)
Trọng tài thứ năm:
José Navia (Colombia)

Hà Lan v Argentina

[sửa | sửa mã nguồn]
Hà Lan 0–0 Argentina
Chi tiết
Hà Lan
Argentina
Hà Lan
HÀ LAN:
TM 1 Edwin van der Sar (c)
HVP 2 Kew Jaliens
TrV 3 Khalid Boulahrouz
TrV 13 André Ooijer Thẻ vàng 42'
HVT 15 Tim de Cler Thẻ vàng 48'
TVP 10 Rafael van der Vaart
TVG 20 Wesley Sneijder Thay ra sau 86 phút 86'
TVT 8 Phillip Cocu
CP 17 Robin van Persie Thay ra sau 67 phút 67'
9 Ruud van Nistelrooy Thay ra sau 56 phút 56'
CT 7 Dirk Kuyt Thẻ vàng 28'
Vào thay người:
21 Ryan Babel Vào sân sau 56 phút 56'
TV 6 Denny Landzaat Vào sân sau 67 phút 67'
TV 16 Hedwiges Maduro Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Marco van Basten
Argentina
ARGENTINA:
TM 1 Roberto Abbondanzieri
HVP 21 Nicolás Burdisso Thay ra sau 24 phút 24'
TrV 15 Gabriel Milito
TrV 2 Roberto Ayala (c)
HVT 17 Leandro Damián Cufré
TVL 8 Javier Mascherano Thẻ vàng 90'
TVP 18 Maximiliano Rodríguez
TVT 5 Esteban Cambiasso Thẻ vàng 57'
TVC 10 Juan Román Riquelme Thay ra sau 80 phút 80'
11 Carlos Tévez
19 Lionel Messi Thay ra sau 70 phút 70'
Vào thay người:
HV 4 Fabricio Coloccini Vào sân sau 24 phút 24'
20 Julio Ricardo Cruz Vào sân sau 70 phút 70'
TV 16 Pablo Aimar Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
José Pekerman

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Carlos Tévez (Argentina)

Trợ lý trọng tài:
Víctoriano Giráldez Carrasco (Tây Ban Nha)
Pedro Medina Hernández (Tây Ban Nha)
Trọng tài thứ tư:
Carlos Chandia (Chile)
Trọng tài thứ năm:
Rodrigo González (Chile)

Bờ Biển Ngà v Serbia và Montenegro

[sửa | sửa mã nguồn]
Bờ Biển Ngà 3–2 Serbia và Montenegro
Dindane  37' (ph.đ.)67'
Kalou  86' (ph.đ.)
Chi tiết Žigić  10'
Ilić  20'
Khán giả: 66.000
Trọng tài: Marco Rodríguez (México)
Bờ Biển Ngà
Serbia và Montenegro
Bờ Biển Ngà
BỜ BIỂN NGÀ:
TM 23 Boubacar Barry
HVP 21 Emmanuel Eboué
TrV 17 Cyril Domoraud (c) Thẻ vàng 41' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 90+2'
TrV 6 Blaise Kouassi
HVT 3 Arthur Boka
TVP 18 Abdul Kader Keïta Thẻ vàng 33' Thay ra sau 73 phút 73'
TVG 5 Didier Zokora
TVG 19 Yaya Touré
TVT 2 Kanga Akale Thay ra sau 60 phút 60'
9 Arouna Koné
15 Aruna Dindane Thẻ vàng 43'
Vào thay người:
14 Bakary Koné Vào sân sau 60 phút 60'
TV 8 Bonaventure Kalou Vào sân sau 73 phút 73'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Henri Michel
Serbia và Montenegro
SERBIA VÀ MONTENEGRO:
TM 1 Dragoslav Jevrić
HVP 15 Milan Dudić Thẻ vàng 35'
TrV 6 Goran Gavrančić Thẻ vàng 57'
TrV 20 Mladen Krstajić Thay ra sau 16 phút 16'
HVT 14 Nenad Đorđević
TVL 2 Ivan Ergić
TVP 4 Igor Duljaj Thẻ vàng 37'
TVT 11 Predrag Đorđević
TVC 10 Dejan Stanković (c)
19 Nikola Žigić Thay ra sau 67 phút 67'
22 Saša Ilić
Vào thay người:
TV 17 AHVTert Nađ Thẻ vàng 17' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 46' Vào sân sau 16 phút 16'
9 Savo Milošević Vào sân sau 67 phút 67'
Huấn luyện viên trưởng:
Ilija Petković

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Aruna Dindane (Bờ Biển Ngà)

Trợ lý trọng tài:
José Luis Camargo (México)
Leonel Leal (Costa Rica)
Trọng tài thứ tư:
Mohamed Guezzaz (Maroc)
Trọng tài thứ năm:
Brahim Djezzar (Algérie)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]