Bước tới nội dung

Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (Bảng G)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng G - Giải vô địch bóng đá thế giới 2006, là một trong tám bảng đấu thuộc World Cup 2006. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 13 tháng 6, 2006, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 23 tháng 6.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thụy Sĩ 3 2 1 0 4 0 +4 7 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Pháp 3 1 2 0 3 1 +2 5
3  Hàn Quốc 3 1 1 1 3 4 −1 4
4  Togo 3 0 0 3 1 6 −5 0
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tie-breaking criteria

Múi giờ địa phương là UTC+2.

Hàn Quốc v Togo

[sửa | sửa mã nguồn]
Hàn Quốc 2–1 Togo
Lee Chun-Soo  54'
Ahn Jung-Hwan  72'
Chi tiết Kader  31'
Khán giả: 48.000
Trọng tài: Graham Poll (Anh)
Hàn Quốc
Togo
Hàn Quốc
HÀN QUỐC:
TM 1 Lee Woon-Jae (c)
TrV 6 Kim Jin-Kyu Thay ra sau 45 phút 45'
TrV 2 Kim Young-Chul Thẻ vàng 41'
TrV 4 Choi Jin-Cheul
TVP 22 Song Chong-Gug
TVG 17 Lee Ho
TVG 13 Lee Eul-Yong Thay ra sau 68 phút 68'
TVT 12 Lee Young-Pyo
CP 14 Lee Chun-Soo Thẻ vàng 51'
19 Cho Jae-Jin Thay ra sau 83 phút 83'
CT 7 Park Ji-Sung
Vào thay người:
9 Ahn Jung-Hwan Vào sân sau 45 phút 45'
TV 5 Kim Nam-Il Vào sân sau 68 phút 68'
TV 18 Kim Sang-Sik Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Dick Advocaat
Togo
TOGO:
TM 16 Kossi Agassa
HVP 5 Massamasso Tchangai Thẻ vàng 90+2'
TrV 3 Jean-Paul Abalo (c) Thẻ vàng 23' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 53'
TrV 2 Daré Nibombé
HVT 19 Ludovic Assemoassa Thay ra sau 62 phút 62'
TVL 15 Alaixys Romao Thẻ vàng 24'
TVP 18 Yao Junior Sènaya Thay ra sau 55 phút 55'
TVT 7 Moustapha Salifou Thay ra sau 86 phút 86'
TVC 10 Mamam Cherif Touré
17 Mohamed Kader
4 Emmanuel Adebayor
Vào thay người:
HV 23 Assimiou Touré Vào sân sau 55 phút 55'
13 Richmond Forson Vào sân sau 62 phút 62'
TV 6 Yao Aziawonou Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Otto Pfister

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Ahn Jung-Hwan (Hàn Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Philip Sharp (Anh)
Glen Turner (Anh)
Trọng tài thứ tư:
Jerome Damon (Nam Phi)
Trọng tài thứ năm:
Justice Yeboah (Ghana)

Pháp v Thụy Sĩ

[sửa | sửa mã nguồn]
Pháp 0–0 Thụy Sĩ
Chi tiết
Pháp
Thụy Sĩ
Pháp
PHÁP:
TM 16 Fabien Barthez
HVP 19 Willy Sagnol Thẻ vàng 90+3'
TrV 15 Lilian Thuram
TrV 5 William Gallas
HVT 3 Éric Abidal Thẻ vàng 64'
TVL 4 Patrick Vieira
TVL 6 Claude Makélélé
CP 22 Franck Ribéry Thay ra sau 70 phút 70'
TVC 10 Zinédine Zidane (c) Thẻ vàng 72'
CT 11 Sylvain Wiltord Thay ra sau 84 phút 84'
12 Thierry Henry
Vào thay người:
14 Louis Saha Vào sân sau 70 phút 70'
TV 8 Vikash Dhorasoo Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Raymond Domenech
Thụy Sĩ
THỤY SĨ:
TM 1 Pascal Zuberbühler
HVP 23 Philipp Degen Thẻ vàng 56'
TrV 20 Patrick Müller Thay ra sau 75 phút 75'
TrV 4 Philippe Senderos
HVT 3 Ludovic Magnin Thẻ vàng 42'
TVL 6 Johann Vogel (c)
TVP 16 Tranquillo Barnetta
TVT 8 Raphaël Wicky Thay ra sau 82 phút 82'
TVC 7 Ricardo Cabanas Thẻ vàng 72'
9 Alexander Frei Thẻ vàng 90+3'
11 Marco Streller Thẻ vàng 45' Thay ra sau 57 phút 57'
Vào thay người:
10 Daniel Gygax Vào sân sau 57 phút 57'
HV 2 Johan Djourou Vào sân sau 75 phút 75'
TV 5 Xavier Margairaz Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên trưởng:
Köbi Kuhn

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Claude Makélélé (Pháp)

Trợ lý trọng tài:
Nikolay Golubev (Nga)
Evgueni Volnin (Nga)
Trọng tài thứ tư:
Kevin Stott (Hoa Kỳ)
Trọng tài thứ năm:
Gregory Barkey (Hoa Kỳ)

Pháp v Hàn Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Pháp 1–1 Hàn Quốc
Henry  9' Chi tiết Park Ji-Sung  81'
Khán giả: 43,000
Trọng tài: Benito Archundia (México)
Pháp
Hàn Quốc
Pháp
PHÁP:
TM 16 Fabien Barthez
HVP 19 Willy Sagnol
TrV 15 Lilian Thuram
TrV 5 William Gallas
HVT 3 Éric Abidal Thẻ vàng 79'
TVL 4 Patrick Vieira
TVL 6 Claude Makélélé
CP 7 Florent Malouda Thay ra sau 88 phút 88'
TVC 10 Zinédine Zidane (c) Thẻ vàng 85' Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
CT 11 Sylvain Wiltord Thay ra sau 60 phút 60'
12 Thierry Henry
Vào thay người:
TV 22 Franck Ribéry Vào sân sau 60 phút 60'
TV 8 Vikash Dhorasoo Vào sân sau 88 phút 88'
20 David Trézéguet Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên trưởng:
Raymond Domenech
Hàn Quốc
HÀN QUỐC:
TM 1 Lee Woon-Jae (c)
HVP 12 Lee Young-Pyo
TrV 4 Choi Jin-Cheul
TrV 2 Kim Young-Chul
HVT 3 Kim Dong-Jin Thẻ vàng 29'
TVP 5 Kim Nam-Il
TVG 13 Lee Eul-Yong Thay ra sau 46 phút 46'
TVT 17 Lee Ho Thẻ vàng 11' Thay ra sau 69 phút 69'
TVC 14 Lee Chun-Soo Thay ra sau 72 phút 72'
TVC 7 Park Ji-Sung
19 Cho Jae-Jin
Vào thay người:
11 Seol Ki-Hyeon Vào sân sau 46 phút 46'
HV 18 Kim Sang-Sik Vào sân sau 69 phút 69'
9 Ahn Jung-Hwan Vào sân sau 72 phút 72'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Dick Advocaat

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Park Ji-Sung (Hàn Quốc)

Trợ lý trọng tài:
José Ramírez (México)
Héctor Vergara (Canada)
Trọng tài thứ tư:
Essam Abd El Fatah (Ai Cập)
Trọng tài thứ năm:
Mamadou Ndoye (Sénégal)

Togo v Thụy Sĩ

[sửa | sửa mã nguồn]
Togo 0–2 Thụy Sĩ
Chi tiết Frei  16'
Barnetta  88'
Khán giả: 65,000
Trọng tài: Carlos Amarilla (Paraguay)
Togo
Thụy Sĩ
Togo
TOGO:
TM 16 Kossi Agassa
HVP 5 Massamasso Tchangai (c)
TrV 2 Daré Nibombé
TrV 13 Richmond Forson
HVT 23 Assimiou Touré
TVL 15 Alaixys Romao Thẻ vàng 53'
TVP 9 Thomas Dossevi Thay ra sau 69 phút 69'
TVG 10 Mamam Cherif Touré Thay ra sau 87 phút 87'
TVT 8 Kuami Agboh Thay ra sau 25 phút 25'
4 Emmanuel Adebayor Thẻ vàng 47'
17 Mohamed Kader
Vào thay người:
7 Moustapha Salifou Thẻ vàng 45' Vào sân sau 25 phút 25'
18 Yao Junior Senaya Vào sân sau 69 phút 69'
11 Robert Malm Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Otto Pfister
Thụy Sĩ
THỤY SĨ:
TM 1 Pascal Zuberbühler
HVP 23 Philipp Degen
TrV 20 Patrick Müller
TrV 4 Philippe Senderos
HVT 3 Ludovic Magnin
TVL 6 Johann Vogel (c) Thẻ vàng 90+2'
TVP 16 Tranquillo Barnetta
TVT 8 Raphaël Wicky
TVC 7 Ricardo Cabanas Thay ra sau 77 phút 77'
9 Alexander Frei Thay ra sau 87 phút 87'
10 Daniel Gygax Thay ra sau 46 phút 46'
Vào thay người:
TV 22 Hakan Yakın Vào sân sau 46 phút 46'
11 Marco Streller Vào sân sau 77 phút 77'
18 Mauro Lustrinelli Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Köbi Kuhn

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Alexander Frei (Thụy Sĩ)

Trợ lý trọng tài:
Amelio Andino (Paraguay)
Manuel Bernal (Paraguay)
Trọng tài thứ tư:
Mohamed Guezzaz (Maroc)
Trọng tài thứ năm:
Brahim Djezzar (Algérie)

Togo v Pháp

[sửa | sửa mã nguồn]
Togo 0–2 Pháp
Chi tiết Vieira  55'
Henry  61'
Khán giả: 45,000
Trọng tài: Jorge Larrionda (Uruguay)
Togo
Pháp
Togo
TOGO:
TM 16 Kossi Agassa
HVP 5 Massamasso Tchangai
TrV 3 Jean-Paul Abalo (c)
TrV 2 Daré Nibombé
HVT 13 Richmond Forson
TVL 6 Yao Aziawonou Thẻ vàng 38'
TVP 18 Yao Junior Sènaya
TVG 7 Moustapha Salifou Thẻ vàng 88'
TVT 10 Mamam Cherif Touré Thẻ vàng 44' Thay ra sau 59 phút 59'
4 Emmanuel Adebayor Thay ra sau 75 phút 75'
17 Mohamed Kader
Vào thay người:
TV 14 Adékambi Olufadé Vào sân sau 59 phút 59'
TV 9 Thomas Dossevi Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Otto Pfister
Pháp
PHÁP:
TM 16 Fabien Barthez
HVP 19 Willy Sagnol
TrV 15 Lilian Thuram
TrV 5 William Gallas
HVT 13 Mikaël Silvestre
TVL 4 Patrick Vieira (c) Thay ra sau 81 phút 81'
TVL 6 Claude Makélélé Thẻ vàng 30'
TVP 22 Franck Ribéry Thay ra sau 77 phút 77'
TVT 7 Florent Malouda Thay ra sau 74 phút 74'
20 David Trezeguet
12 Thierry Henry
Vào thay người:
11 Sylvain Wiltord Vào sân sau 74 phút 74'
9 Sidney Govou Vào sân sau 77 phút 77'
TV 18 Alou Diarra Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên trưởng:
Raymond Domenech

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Patrick Vieira (Pháp)

Trợ lý trọng tài:
Wálter Rial (Uruguay)
Pablo Fandino (Uruguay)
Trọng tài thứ tư:
Carlos Chandia (Chile)
Trọng tài thứ năm:
Rodrigo González (Chile)

Thụy Sĩ v Hàn Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Thụy Sĩ 2–0 Hàn Quốc
Senderos  23'
Frei  77'
Chi tiết
Khán giả: 43,000
Trọng tài: Horacio Elizondo (Argentina)
Thụy Sĩ
Hàn Quốc
Thụy Sĩ
THỤY SĨ:
TM 1 Pascal Zuberbühler
HVP 23 Philipp Degen
TrV 20 Patrick Müller
TrV 4 Philippe Senderos Thẻ vàng 43' Thay ra sau 53 phút 53'
HVT 17 Christoph Spycher Thẻ vàng 82'
TVL 6 Johann Vogel (c)
TVP 16 Tranquillo Barnetta
TVT 8 Raphaël Wicky Thẻ vàng 69' Thay ra sau 88 phút 88'
TVC 7 Ricardo Cabanas
TĐL 22 Hakan Yakın Thẻ vàng 55' Thay ra sau 71 phút 71'
9 Alexander Frei
Vào thay người:
HV 2 Johan Djourou Thẻ vàng 90' Vào sân sau 53 phút 53'
TV 5 Xavier Margairaz Vào sân sau 71 phút 71'
TV 19 Valon Behrami Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên trưởng:
Köbi Kuhn
Hàn Quốc
HÀN QUỐC:
TM 1 Lee Woon-Jae (c)
HVP 12 Lee Young-Pyo Thay ra sau 63 phút 63'
TrV 4 Choi Jin-Cheul Thẻ vàng 78'
TrV 6 Kim Jin-Kyu Thẻ vàng 37'
HVT 3 Kim Dong-Jin
TVP 17 Lee Ho
TVG 5 Kim Nam-Il
TVT 10 Park Chu-Young Thẻ vàng 23' Thay ra sau 66 phút 66'
TVC 14 Lee Chun-Soo Thẻ vàng 80'
TVC 7 Park Ji-Sung
19 Cho Jae-Jin
Vào thay người:
9 Ahn Jung-Hwan Thẻ vàng 78' Vào sân sau 63 phút 63'
11 Seol Ki-Hyeon Vào sân sau 66 phút 66'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Dick Advocaat

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Alexander Frei (Thụy Sĩ)

Trợ lý trọng tài:
Darío García (Argentina)
Rodolfo Otero (Argentina)
Trọng tài thứ tư:
Essam Abd El Fatah (Ai Cập)
Trọng tài thứ năm:
Dramane Danté (Mali)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]