Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm eu:xi
Mrmw (thảo luận | đóng góp)
 
(Không hiển thị 9 phiên bản của 5 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{-eng-}}
{{-eng-}}
[[Hình:Greek_uc_xi.png|thumb|xi]]
[[Hình:Greek uc xi.svg|thumb|xi]]


{{-pron-}}
{{-pron-}}
Dòng 79: Dòng 79:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


{{-kjm-}}
[[de:xi]]

[[en:xi]]
{{-adj-}}
[[es:xi]]
{{head|kjm|Tính từ}}
[[et:xi]]
[[eu:xi]]
# [[thấp]].

[[fr:xi]]
{{-ref-}}
[[gl:xi]]
* Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. ''Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam''. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
[[id:xi]]
* Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. {{ISSN|1836-6821}}.
[[io:xi]]

[[it:xi]]
{{-aav-qal-}}
[[ko:xi]]

[[ku:xi]]
{{-noun-}}
[[la:xi]]
{{pn}}
[[pl:xi]]
[[ru:xi]]
# [[củi]].

[[simple:xi]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Quảng Lâm]]
[[sv:xi]]
[[zh:xi]]

Bản mới nhất lúc 12:54, ngày 13 tháng 2 năm 2024

Tiếng Anh

[sửa]
xi

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

xi /ˈzɑɪ/

  1. Ski (ξ ).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng Pháp cire

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
si˧˧si˧˥si˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
si˧˥si˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

xi

  1. Hợp chất giữa cánh kiếntinh dầu dùng để gắn nút chai lọ, niêm phong bao, túi.
    Xi gắn nút chai.
  2. (xem từ nguyên 1).
  3. Chất dùng để đánh bóng da thuộc, đồ gỗ.
    Xi đánh giày.

Động từ

[sửa]

xi

  1. Phát ra tiếng "xi" kéo dài để kích thích trẻ con đái, ỉa.
    Xi cho con đái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kháng

[sửa]

Tính từ

[sửa]

xi

  1. thấp.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

xi

  1. củi.