Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xi”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of the pronounciation file in en |
n (GR) File:Greek uc xi.png → File:Greek uc xi.svg vva |
||
(Không hiển thị 25 phiên bản của 13 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-eng-}} |
{{-eng-}} |
||
[[Hình:Greek uc xi.svg|thumb|xi]] |
|||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/ˈzɑɪ/}} |
||
{{pron-audio |
{{pron-audio |
||
|place=Hoa Kỳ <!-- Feel free to precise the city or the area --> |
|place=Hoa Kỳ <!-- Feel free to precise the city or the area --> |
||
Dòng 19: | Dòng 21: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|xi}} |
|||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|x|i}}/}} |
|||
{{-hanviet-}} |
{{-hanviet-}} |
||
Dòng 77: | Dòng 79: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
{{-kjm-}} |
|||
[[en:xi]] |
|||
[[fr:xi]] |
|||
{{-adj-}} |
|||
[[gl:xi]] |
|||
{{head|kjm|Tính từ}} |
|||
[[ko:xi]] |
|||
[[ |
# [[thấp]]. |
||
{{-ref-}} |
|||
* Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. ''Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam''. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443. |
|||
* Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. {{ISSN|1836-6821}}. |
|||
{{-aav-qal-}} |
|||
{{-noun-}} |
|||
{{pn}} |
|||
# [[củi]]. |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Quảng Lâm]] |
Bản mới nhất lúc 12:54, ngày 13 tháng 2 năm 2024
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈzɑɪ/
Hoa Kỳ | [ˈzɑɪ] |
Danh từ
[sửa]xi /ˈzɑɪ/
- Ski (ξ ).
Tham khảo
[sửa]- "xi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Từ tiếng Pháp cire
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
si˧˧ | si˧˥ | si˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
si˧˥ | si˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “xi”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]xi
- Hợp chất giữa cánh kiến và tinh dầu dùng để gắn nút chai lọ, niêm phong bao, túi.
- Xi gắn nút chai.
- (xem từ nguyên 1).
- Chất dùng để đánh bóng da thuộc, đồ gỗ.
- Xi đánh giày.
Động từ
[sửa]xi
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "xi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Kháng
[sửa]Tính từ
[sửa]xi
- thấp.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
- Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.
Tiếng Quảng Lâm
[sửa]Danh từ
[sửa]xi
- củi.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Kháng
- Tính từ
- Tính từ tiếng Kháng
- tiếng Kháng terms in nonstandard scripts
- tiếng Kháng entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Quảng Lâm
- Danh từ tiếng Quảng Lâm