Bước tới nội dung

дед

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Luckas-bot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 22:54, ngày 27 tháng 1 năm 2014 (r2.7.2) (Bot: Thêm hr:дед, kn:дед). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Nga

Danh từ

дед

  1. Ông, tổ phụ; (со стороны отца) ông nội; (со стороны матери) ông ngoại.
  2. (thông tục) (старик) cụ già, ông lão, ông già, ông cụ.
    мн.: деды — (предки) ông cha, tổ tiên
    дед-мороз — Ông già Nô-en, Cụ già Bạch tuyết

Tham khảo