Bước tới nội dung

máy bay

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Minorax (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 06:25, ngày 28 tháng 8 năm 2019 ((GR) File renamed: File:Finnair.a320.arp.750pix.jpgFile:Finnair A320-214 (OH-LXK) landing at London Heathrow Airport.jpg Criterion 2 (meaningless or ambiguous name)). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
máy bay

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ ɓaj˧˧ma̰j˩˧ ɓaj˧˥maj˧˥ ɓaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ ɓaj˧˥ma̰j˩˧ ɓaj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

máy bay

  1. (Miền Bắc Việt Nam) Phương tiện chiến tranh hay vận tải, bay trên không nhờ có động cơ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]