Bước tới nội dung

len

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Tildebot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 08:13, ngày 8 tháng 5 năm 2007 (Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp laine

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

len

  1. Sợi chế biến từ lông một số động vật (thường là cừu).
    Đan len.
    Dệt len.
    Áo len .
    Sợi len mịn so sợi lông rối rắm, áo đan rồi, mùa lạnh hết còn đâu (Tế Hanh)
    Chăn len.
  2. Cái xẻng nhỏ có nhiều hình dáng khác nhau, để xắn đất, đào đất.

Động từ

len

  1. Chen.
    Không chỗ len chân.
    Len qua đám đông.

Dịch

Tham khảo