tía
Giao diện
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə˧˥ | tḭə˩˧ | tiə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiə˩˩ | tḭə˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
tía
Đồng nghĩa
Tính từ
tía
Từ dẫn xuất
Xem thêm
Các màu sắc trong tiếng Việt · màu sắc (bố cục · chữ) | ||||
---|---|---|---|---|
trắng | xám | đen | ||
đỏ; thắm, thẫm | cam, da cam; nâu | vàng; kem | ||
vàng chanh | xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục | xanh bạc hà; xanh lục đậm | ||
xanh lơ, hồ thủy; xanh mòng két | xanh, xanh da trời, thiên thanh | xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam | ||
tím; chàm | tía | hồng |
Tham khảo
- "tía", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tây Ban Nha
Cách phát âm
- IPA: /ˈti.a/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
Từ tiếng Latinh thia, từ tiếng Hy Lạp cổ θεία (theía).
Danh từ
tía gc (số nhiều tías, giống đực tío, giống đực số nhiều tíos)
- Người phụ nữ có con trong quan hệ với con cái, giống mẹ, má.
- ( Tây Ban Nha) Người đàn bà (có thể dùng để xưng hô người lớn tuổi).
- Bà giáo, cô giáo (có thể được sinh viên dùng để xưng hô).
- Đĩ, gái điếm, gái đĩ, gái giang hồ, gái mại dâm, gái mãi dâm, gái làm tiền.
- Mụ già xấu.
- ( Aragon, Extremadura) Mẹ ghẻ, dì ghẻ.
- ( Aragon, Extremadura) Mẹ của vợ vua.
- (thân mật) Bạn gái.
Đồng nghĩa
- đĩ
- mẹ ghẻ
- mẹ của vợ vua
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Màu sắc/Tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha đếm được
- tiếng Tây Ban Nha entries with incorrect language header
- Danh từ giống cái tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha có liên kết đỏ trong dòng tiêu đề
- Tiếng Tây Ban Nha tại Tây Ban Nha
- Từ thân mật