Bước tới nội dung

tiên phong

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ fawŋ˧˧tiəŋ˧˥ fawŋ˧˥tiəŋ˧˧ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ fawŋ˧˥tiən˧˥˧ fawŋ˧˥˧

Từ tương tự

Tính từ

tiên phong

  1. (Đạo quân) Đi đầu ra mặt trận.
    Quân tiên phong.
    Lính tiên phong.
  2. Đi đầu, dẫn đầu trong phong trào.
    Thanh niên là lực lượng tiên phong trong mọi phong trào.
  3. () Tên gọi các thuộc h. Ba (Hà Tây), h. Tiên Phước (Quảng Nam), h. Phổ Yên (Thái Nguyên).

Dịch

Tham khảo