Bước tới nội dung

làm phép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ fɛp˧˥laːm˧˧ fɛ̰p˩˧laːm˨˩ fɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ fɛp˩˩laːm˧˧ fɛ̰p˩˧

Định nghĩa

[sửa]

làm phép

  1. Nói thầy phù thủy hay giáo sĩ vận dụng phép thuật. Ngr. Qua loa gọi là có làm.
    Kiểm soát làm phép thôi mà.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]