Bước tới nội dung

lình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lï̤ŋ˨˩lïn˧˧lɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lïŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lình

  1. Dùi bằng sắt, những người lên đồng dùng xiên qua làm phép.
    Ông đồng xiên lình.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]
lình

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lình

  1. khỉ.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên