Thể loại:Thực vật Việt Nam
Giao diện
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thực vật Việt Nam. |
Thể loại con
Thể loại này có thể loại con sau, trên tổng số 5 thể loại con.
(Trang trước) (Trang sau)T
- Thông ở Việt Nam (15 tr.)
Trang trong thể loại “Thực vật Việt Nam”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 1.013 trang.
(Trang trước) (Trang sau)P
- Parhabenaria cochinchinensis
- Paris caobangensis
- Paris vietnamensis
- Patrinia scabiosifolia
- Pellionia brevifolia
- Pellionia grijsii
- Phoenix loureiroi
- Phoenix roebelenii
- Phong ba (thực vật)
- Phong nghệ
- Phrynium tonkinense
- Pimpinella tonkinensis
- Pinanga cattienensis
- Pinanga kontumensis
- Pita Cúc Phương
- Placolobium vietnamense
- Platostoma annamense
- Platostoma cochinchinense
- Podochilus truongtamii
- Poikilospermum tonkinense
- Polygala tatarinowii
- Polystichum tonkinense
- Popowia helferi
- Porandra microphylla
- Pothos lancifolius
- Pơ mu
- Primula chapaensis
- Prismatomeris fragrans
- Pseudoleskea annamensis
- Pseudosasa
- Pseudotsuga sinensis
- Psilanthus cochinchinensis
- Psychotria vietnamensis
Q
R
- Ranalisma
- Ráng ất minh Nhật Bản
- Ráng bích họa nam
- Ràng ràng Bắc Bộ
- Rau lắc
- Rau má mơ bắc
- Rau răm
- Re bắc
- Ré Bắc Bộ
- Rhamnella rubrinervis
- Rhamnella tonkinensis
- Rhapis
- Rhapis excelsa
- Rhapis gracilis
- Rhapis humilis
- Rhapis micrantha
- Rhapis robusta
- Rhapis subtilis
- Rhapis vidalii
- Rhododendron vialii
- Rhus succedaneum
- Ri (thực vật)
- Riềng
- Riềng ấm
- Riềng Bình Nam
- Riềng bông tròn
- Riềng dài lông mép
- Riềng đẹp
- Riềng đuôi nhọn
- Riềng gagnepain
- Riềng Hải Nam
- Riềng lá hẹp
- Riềng lá nhọn
- Riềng lông cứng
- Riềng lông nhung
- Riềng lưỡi ngắn
- Riềng maclure
- Riềng Malacca
- Riềng núi
- Riềng rừng
- Riềng tàu
- Riềng tía
- Riềng Xiêm
- Rohdea tonkinensis
- Roi hoa đỏ
- Rourea emarginata
- Roystonea borinquena
- Rừng ẩm cận nhiệt đới Bắc Đông Dương
S
- Sa kê
- Sa nhân cựa
- Sa nhân đỏ
- Sa nhân hồi
- Sa nhân tím
- Sa nhân trứng
- Sa nhân voi
- Sả Trung Bộ
- Sageraea elliptica
- Sageretia hamosa
- Sageretia lucida
- Sagittaria graminea
- Sagittaria lancifolia
- Sagittaria pygmaea
- Sagittaria trifolia
- Sanh
- Sao Hải Nam
- Sao mạng
- Sao mặt quỷ
- Saprosma annamense
- Saprosma cochinchinense
- Saraca declinata
- Sau sau
- Sau sau lá lê
- Sặt Ba Vì
- Sặt Bắc Cạn
- Sâm Ngọc Linh
- Schumannianthus dichotomus
- Sẹ (thực vật)
- Sẻn
- Sesbania bispinosa
- Hải châu
- Sến đỏ
- Sến mật
- Siliquamomum tonkinense
- Sim (thực vật)
- Sinocalamus yentuensis
- So đũa
- Sòi tía
- Solanum spirale
- Sonchus arvensis
- Sonchus wightianus
- Song bao Trung Bộ
- Song mật
- Sồi Hòn Bà
- Sồi Quảng Trị
- Sồi sim
- Sồi Yersin
- Sơn thục cảnh
- Sphaerocoryne affinis
- Sphenodesme mekongensis
- Stenochlaena cochinchinensis
- Stephania subpeltata
- Strophanthus caudatus
- Strophanthus divaricatus
- Sụ quả to
- Sung
- Súng đỏ Ấn Độ
- Sung kiêu
- Sứ đồng
- Sưa
- Sương sáo
- Thạch sương sáo
- Symplocos adenophylla
- Syzygium tonkinense
T
- Tabernaemontana pauciflora
- Tabernaemontana rostrata
- Tam lang
- Tam thụ hùng Nam Bộ
- Táo nhám
- Táu lá tù
- Táu muối Bắc Bộ
- Tâm mộc Nam Bộ
- Thạch hoa đầu
- Thạch tùng đuôi ngựa
- Thailentadopsis vietnamensis
- Thàn mát Ford
- Thàn mát Nam Bộ
- Thàn mát tía
- Thàn mát tro
- Thanh hao hoa vàng
- Thanh thất
- Thanh thất lá nguyên
- Thâm bép
- Thâu lĩnh sần
- The Nam Bộ
- Thelypteris tonkinensis
- Thespesia lampas
- Thespesia populnea
- Thị
- Thị Nha Trang
- Thích quả đỏ
- Thiên môn đông
- Thiên niên kiện Bắc Bộ
- Thiên niên kiện lá lớn
- Thiên niên kiện Nam Bộ
- Thiên tuế
- Thiết sam
- Thismia annamensis
- Thông mộc lá nhám
- Thốt nốt
- Thu hải đường Ba Vì
- Thuẫn Nam Bộ
- Thung
- Thứ mạt
- Tì giải
- Tiểu đậu khấu ba thùy
- Tiểu hoa Trung Bộ
- Tiêu thảo lá muỗng
- Tinh thảo mảnh