Bước tới nội dung

Focke-Wulf Fw 56

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Focke-Wulf Fw 56
Focke-Wulf Fw 56
Kiểu Máy bay huấn luyện nâng cao
Nhà chế tạo Focke-Wulf
Chuyến bay đầu Tháng 11, 1933
Sử dụng chính Đức quốc xã
Số lượng sản xuất ~1000
Focke-Wulf Fw 56 của Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha. 1937.

Focke Wulf Fw 56 Stösser (tiếng Đức: Ó ngỗng) là một loại máy bay huấn luyện nâng cao, chế tạo ở Đức trong thập niên 1930.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fw 56a
  • Fw 56 V2
  • Fw 56 V3
  • Fw 56A-0
  • Fw 56A-1

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Áo
 Bolivia
 Bulgaria
 Germany
 Hungary
 România
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha
 Netherlands

Tính năng kỹ chiến thuật (Fw 56A-1)

[sửa | sửa mã nguồn]
Focke-Wulf Fw 56

Dữ liệu lấy từ Die Deutsche Luftrüstung 1933-1945[2]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,6 m (24 ft 11 in)
  • Sải cánh: 10,5 m (34 ft 5 in)
  • Chiều cao: 2,6 m (8 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 14 m2 (150 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 755 kg (1.664 lb)
  • Trọng lượng có tải: 985 kg (2.172 lb)
  • Động cơ: 1 × Argus As 10C , 176,5 kW (236,7 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 278 km/h (173 mph; 150 kn) trên mực nước biển
  • Vận tốc hành trình: 255 km/h (158 mph; 138 kn)
  • Vận tốc hạ cánh: 90 km/h (56 mph)
  • Tầm bay: 385 km (239 mi; 208 nmi)
  • Trần bay: 6.200 m (20.341 ft)
  • Vận tốc lên cao: 8,42 m/s (1.657 ft/min)
  • Thời gian lên độ cao: 1,000 m (3 ft) trong 2,2 phút

Vũ khí trang bị

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Spanish Civil War Aircraft”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ Nowarra, Heinz J. (1993). Die Deutsche Luftrüstung 1933-1945: Band 2 Flugzeugtypen Erla-Heinkel. 2 (ấn bản thứ 1). Switzerland: Bernard & Graefe Verlag. tr. 57–59 & 264–265. ISBN 3 76737 5466 0 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]