Bước tới nội dung

tạo

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do DefenderTienMinh07 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 19:11, ngày 9 tháng 9 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔw˨˩ta̰ːw˨˨taːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːw˨˨ta̰ːw˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tạo

  1. Chức đứng đầu và cai quản một bảnvùng dân tộc Thái, trước Cách mạng tháng Tám.

Động từ

[sửa]

tạo

  1. Làm ra.
    Con người tạo ra mọi thứ của cải vật chất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tạo

  1. cong, vênh.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên