Bước tới nội dung

bark

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do P. ĐĂNG (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 04:28, ngày 8 tháng 10 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈbɑːrk/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

bark /ˈbɑːrk/

  1. Tiếng sủa.
  2. Tiếng quát tháo.
  3. Tiếng súng nổ.
  4. (Từ lóng) Tiếng ho.

Thành ngữ

[sửa]

Động từ

[sửa]

bark /ˈbɑːrk/

  1. Sủa.
    to bark at the moon — sủa trăng
  2. Quát tháo.
  3. (Từ lóng) Ho.

Thành ngữ

[sửa]

Chia động từ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bark /ˈbɑːrk/

  1. Vỏ cây.
  2. Vỏ (cây để) thuộc da.
  3. (Từ lóng) Da.
  4. (Từ cổ,nghĩa cổ) Vỏ canh ki na ((cũng) Peruvian bark, Jesuits' bark); quinin.

Thành ngữ

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

bark ngoại động từ /ˈbɑːrk/

  1. Lột vỏ, bóc vỏ (cây).
  2. (Âm nhạc) Làm sầy da, làm tuột da.
  3. Thuộc (da) bằng vỏ cây.
  4. Phủ một lớp vỏ cứng.

Chia động từ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bark /ˈbɑːrk/

  1. Thuyền ba buồm.
  2. (Thơ ca) Thuyền.

Tham khảo

[sửa]