Bước tới nội dung

phòng ăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̤wŋ˨˩ an˧˧fawŋ˧˧˧˥fawŋ˨˩˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˧ an˧˥fawŋ˧˧ an˧˥˧

Danh từ

[sửa]

phòng ăn

  1. Nơi đặt bàn ghế để mọi người ngồi ăn.
    Nhà có phòng ăn tươm tất.
    Phòng ăn của kí túc xá.

Tham khảo

[sửa]