Bước tới nội dung

Bộ Triệt (屮)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Ko-Ka (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 03:01, ngày 28 tháng 11 năm 2020 (Tạo trang). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Triệt (45)
Bảng mã Unicode: (U+5C6E) [1]
Giải nghĩa: cỏ mới mọc
Bính âm:chè
Chú âm phù hiệu:ㄔㄜˋ
Wade–Giles:ch'e4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:chit
Việt bính:cit3
Bạch thoại tự:tia̍t
Kana:サ, ひだり sa, hidari
Kanji:屮 tetsu
Hangul:풀, 싹날 pul, ssak nal
Hán-Hàn:철 cheol
Hán-Việt:triệt
Cách viết: gồm 3 nét


Bộ Triệt, bộ thứ 45 có nghĩa là "cỏ mới mọc" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 38 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Triệt (屮)

Chữ thuộc Bộ Triệt (屮)

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /triệt/
1 /truân/
3 /kích/

Liên kết ngoài