Bước tới nội dung

Bộ Triệt (屮)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Triệt (45)
Bảng mã Unicode: (U+5C6E) [1]
Giải nghĩa: cỏ mới mọc
Bính âm:chè
Chú âm phù hiệu:ㄔㄜˋ
Wade–Giles:ch'e4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:chit
Việt bính:cit3
Bạch thoại tự:tia̍t
Kana:サ, ひだり sa, hidari
Kanji:屮 tetsu
Hangul:풀, 싹날 pul, ssak nal
Hán-Hàn:철 cheol
Hán-Việt:triệt
Cách viết: gồm 3 nét


Bộ Triệt, bộ thứ 45 có nghĩa là "cỏ mới mọc" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 38 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Triệt (屮)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Triệt (屮)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /triệt/
1 /truân/
3 /kích/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]