Bước tới nội dung

Bristol Bombay

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Type 130 Bombay
KiểuMáy bay ném bom hạng trung/Vận tải
Hãng sản xuấtBristol Aeroplane Company
Chuyến bay đầu tiên23 tháng 6-1935
Được giới thiệu1939
Ngừng hoạt động1944
Khách hàng chínhVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Úc Không quân Hoàng gia Australia
Số lượng sản xuất50

Bristol Bombay là một máy bay ném bom hạng trung và vận tải quân sự của Anh, nó được trang bị cho Không quân Hoàng gia trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Type 130: Mẫu thử.
  • Type 130A Bombay Mk I: Phiên bản vận tải quân sự và ném bom hạng trung. Định danh ban đầu Type 130 Mark II.
  • Type 137 Phiên bản vận tải dân sự đề xuất. Không chế tạo
  • Type 144 Thiết kế tham gia cạnh tranh, không chế tạo (mẫu máy bay chiến thắng là Handley Page Harrow)

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Úc
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Bombay Mk.I)

[sửa | sửa mã nguồn]

The British Bomber since 1914

Đặc điểm riêng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tổ lái: 3-4
  • Sức chứa: 20 lính trang bị đầy đủ hoặc 10 cáng tải thương
  • Chiều dài: 69 ft 3 in (21,1 m)
  • Sải cánh: 95 ft 9 in (29,2 m)
  • Chiều cao: 19 ft 11 in (6,1 m)
  • Diện tích cánh: 1.340 ft² (124,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 13.800 lb (6.260 kg)
  • Trọng lượng có tải: 20.180 lb (9.173 kg)
  • Động cơ: 2 × Bristol Pegasus XXII, 1.010 hp (755 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 2 súng máy Vickers K 0.303 in (7,7 mm)
  • 2.000 lb (907 kg) bom

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mondey, D. (1982). The Hamyln concise guide to British aircraft of World War II. Hamlyn/Aerospace. ISBN 0-600-34951-9.