Bước tới nội dung

ih

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ê Đê

[sửa]

Đại từ

[sửa]

ih

  1. anh, chị, mày.

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Đại từ

[sửa]

ih

  1. Dùng khi nói với những bậc người lớn tuổi hơn hoặc có vị thế xã hội cao hơn mình, không phân biệt nam/nữ.
    Ih druk jrum tui anai hŏ
    Chị luồn kim theo đây nhé!
    Ih blơi mơnŭ anai pơmă đơi
    Anh mua gà này mắc quá

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Trần Ngọc Oanh (2012) Hệ thống đại từ nhân xưng tiếng Jrai (đối chiếu với đại từ nhân xưng tiếng Việt).