Bước tới nội dung

xạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ːʔw˨˩sa̰ːw˨˨saːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːw˨˨sa̰ːw˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

xạo

  1. Nói không đúng sự thật, nói bậy bạ, hay xen vào nhiều chuyện.
    Xạo hoài làm người ta ghét.
  2. Không ngay thẳng đàng hoàng.
    Chơi xạo.
  3. đồng nghĩa với sạo.
    Đồ ba xạo. Đồ ba sạo.

Dịch

[sửa]
  • tiếng Anh: lie

Tham khảo

[sửa]